Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi mới nhất
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi là một trong số những thông tin được nhiều người dùng quan tâm nếu trong quá trình sử dụng xuất hiện những hư hỏng không mong muốn. Khi đó bạn không nên quá lo lắng, hãy theo dõi bảng mã lỗi sau và tìm nguyên nhân cũng như cách khắc phục chính xác nhé!
1. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy loại treo tường
Khi điều hòa ngừng hoạt động do sự cố xuất hiện, nguyên nhân sự cố sẽ hiển thị bằng cách chớp các đèn. Nếu điều hòa được vận hành bằng remote sau 3 phút hoặc hơn kể từ khi sản phẩm ngừng do sự cố, sự hiển thị báo lỗi sẽ ngừng và điều hòa Mitsubishi sẽ phục hồi hoạt động tiếp chu trình của nó.
STT | Đèn RUN hiển thị | Đèn TIME hiển thị | Tên lỗi | Nguyên nhân |
1 | Chớp 1 lần | ON | – Lỗi sensor cặp dàn lạnh | – Sensor đứt, kết nối không tốt – Board dàn lạnh hư |
2 | Chớp 2 lần | ON | – Lỗi sensor nhiệt độ phòng | – Sensor đứt, kết nối không tốt – Board dàn lạnh hư |
3 | Chớp 5 lần | ON | – Lỗi bộ lọc điện áp | – Bộ lọc điện áp hư |
4 | Chớp 6 lần | ON | – Lỗi motor quạt dàn lạnh | – Motor quạt hư, kết nối không tốt |
5 | Chớp 7 lần | ON | – Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas | – Van dịch vụ chưa mở – Thiếu gas, nghẹt gas |
6 | Chớp liên tục | Chớp 1 lần | – Lỗi sensor gió vào dàn nóng | – Sensor đứt, kết nối không tốt – Board dàn nóng hư |
7 | Chớp liên tục | Chớp 2 lần | – Lỗi sensor cặp dàn nóng | – Sensor đứt, kết nối không tốt – Board dàn nóng hư |
8 | Chớp liên tục | Chớp 4 lần | – Lỗi sensor đường nén | – Sensor đứt, kết nối – Board dàn nóng hư không tốt |
9 | ON | Chớp 1 lần | – Bảo vệ ngắt dòng | – Mã lỗi điều hòa Mitsubishi này do máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, chạm power transistor, van dịch vụ chưa mở |
10 | ON | Chớp 2 lần | – Sự cố ngoài dàn nóng | – Hư cuộn dây máy nén – Máy nén kẹt cơ |
11 | ON | Chớp 3 lần | – Bảo vệ an toàn dòng | – Bảo vệ quá tải – Dư gas – Máy nén kẹt cơ |
12 | ON | Chớp 4 lần | – Lỗi power transistor | – Hư power transistor |
13 | ON | Chớp 5 lần | – Quá nhiệt máy nén | – Thiếu gas, hư sensor đường đẩy, van dịch vụ chưa mở |
14 | ON | Chớp 6 lần | – Lỗi truyền tín hiệu | – Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board nóng/lạnh |
15 | ON | Chớp 7 lần | – Lỗi motor quạt dàn nóng | – Hư motor quạt, dây tiếp xúc không tốt |
16 | Chớp 2 lần | Chớp 2 lần | – Kẹt cơ | – Hư máy nén – Mất pha máy nén – Hư board dàn nóng |
2. Bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi Heavy (Âm trần, Nối ống gió, Áp trần)
Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Inverter (không áp dụng với loại điều hòa Non-Inverter). mời bạn tham khảo chi tiết:
STT | Mã lỗi | Tên lỗi | Nguyên nhân |
1 | E1 | Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển | – Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh – Bị nhiễu tín hiệu – Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
2 | E5 | Lỗi kết nối trong quá trình vận hành | – Lỗi cài đặt địa chỉ máy – Đứt dây điều khiển – Lỗi dây kết nối điều khiển – Lỗi bo mạch dàn nóng |
3 | E6 | Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh) | – Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt – Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt – Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
4 | E7 | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường | – Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi – Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi – Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
5 | E8 | Quá tải trong vận hành chế độ sưởi | – Nghẹt lọc gió – Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi – Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi – Hệ thống gas bất thường |
6 | E9 | Lỗi xả nước | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E9 có thể là: – Hỏng bo mạch dàn nóng – Lỗi vị trí công tắc phao – Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn – Lỗi đường ống xả nước – Hỏng bơm xả nước – Lỗi dây kết nối bơm xả nước |
7 | E10 | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển | – Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh- Hỏng điều khiển |
8 | E11 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh | – Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng “Master IU address set” của điều khiển từ xa. |
9 | E14 | Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ | – Lỗi cài đặt địa chỉ – Đứt dây điều khiển – Lỗi dây kết nối điều khiển – Lỗi bo mạch dàn lạnh |
10 | E16 | Quạt dàn lạnh bất thường | – Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh – Có vật lạ bám vào cánh quạt – Hỏng motor quạt – Bụi bám vào bo mạch điều khiển – Nổ cầu chì – Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
11 | E18 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển | – Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển |
12 | E19 | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước | – Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
13 | E20 | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E20 có thể là: – Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh – Có vật lạ bám vào cánh quạt – Hỏng motor quạt – Bụi bám vào bo mạch điều khiển – Nổ cầu chì – Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
14 | E21 | Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT) | – Công tắc cửa mặt nạ bất thường- Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường – Lỏng rắc cắm |
15 | E28 | Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường | – Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở điều khiển – Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển – Hỏng bo mạch điều khiển |
16 | E35 | Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt – Hỏng bo mạch dàn nóng – Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh – Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng – Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt – Dư môi chất lạnh |
17 | E35 | Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250) | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E35 có thể là: – Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng – Hỏng board dàn nóng – Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh – Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng – Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt – Dư môi chất lạnh |
18 | E36 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén | – Hỏng bo mạch khiển dàn nóng – Nhiệt điện trở đường nén hỏng – Nghẹt lưới lọc – Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh – Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh – Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt |
19 | E37 | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đỏi nhiệt bất thường | – Hỏng bo mạch khiển dàn nóng – Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai – Đứt dây kết nối (rắc cắm) |
20 | E38 | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường | – Hỏng bo mạch khiển dàn nóng – Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.) – Đứt d&aci rc;y kết nối (rắc cắm) |
21 | E39 | Nhiệt điện trở đường nén bất thường | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E39 có thể là: – Hỏng board dàn nóng – Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc) – Đứt dây kết nối (đầu ghim) |
22 | E40 | Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Van dịch vụ (đường về) đóng – Hỏng bo mạch chính dàn nóng |
23 | E40 | Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250) | – Tắt gió, sáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt / hỏng motor quạt – Hỏng bo mạch khiển dàn nóng – Hỏng rắc cấm 63H1 – Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử – Van dịch vụ đóng – Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v) |
24 | E41 | Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E41 có thể là: – Bo inverter bất thường – Motor quạt dàn nóng bất thường – Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường – Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt – Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
25 | E42 | Ngắt quá dòng | – Van dịch vụ chưa mở – Điện áp nguồn bất thường – Thiếu gas – Máy nén hư – Hỏng module transistor nguồn – Hỏng bo inverter |
26 | E45 | Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250) | – Bo inverter bất thường – Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inveter bất thường – Bo khiển dàn nóng bất thường – Motor quạt dàn nóng bất thường |
27 | E47 | Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP) | – Hỏng board chính dàn nóng – Bụi bám trên board chính dàn nóng – Nguồn cấp bất thường |
28 | E47 | Bo inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71) | – Hỏng bo inverter |
29 | E48 | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Hỏng bo dàn nóng – Có vật lạ bám vào cánh quạt – Hỏng motor quạt – Bụi bám vào bo điều khiển – Nổ cầu chì F3 |
30 | E48 | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250) | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E48 có thể là: – Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng – Có vật lạ bám vào cánh quạt – Hỏng motor quạt – Bụi bám vào bo điều khiển – Nổ cầu chì – Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
31 | E49 | Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250) | – Hỏng bo khiển dàn nóng – Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp – Hỏng cảm biến áp suất thấp – Đứt rắc cắm cảm biến áp suất thấp – Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về |
32 | E51 | Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Bo nguồn dàn nóng bất thường – Bụi bám vào bo nguồn – Nổ cầu chì F2 |
33 | E51 | Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140) | – Motor quạt dành nóng bất thường – Bo inverter bất thường – Bo khiển dàn nóng bất thường |
34 | E51 | Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ model FDC200, 250VSA) | – Bo inverter bất thường – Transistor nguồn bất thường |
35 | E53 | Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250) | – Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về – Hư cảm biến nhiệt độ đường về – Hư bo khiển dàn nóng |
36 | E54 | Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250) | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E54 có thể là: – Đứt dây cảm biến áp suất thấp – Hỏng cảm biến áp suất thấp – Hỏng bo khiển dàn nóng – Lượng gas không đúng – Mạch gas bất thường |
37 | E55 | Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường (Chỉ model FDC250) | – Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén – Điện trở nhiệt máy nén hỏng – Hỏng bo dàn nóng |
38 | E57 | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh – Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh – Hỏng board khiển dàn lạnh – Thiếu gas |
39 | E57 | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250) | – Hỏng cảm biến nhiệt độ dnf trao đổi nhiệt – Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh – Hỏng bo khiển dàn lạnh – Thiếu gas |
40 | E58 | Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | – Dư gas – Không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh – Hỏng máy nén – Hỏng cảm biến nhiệt độ gió – Hỏng board dàn nóng |
41 | E59 | Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) | Nguyên nhân xảy ra mã lỗi điều hòa Mitsubishi E59 có thể là: – Motor quạt dàn nóng bất thường – Bo dàn nóng bất thường – Điện áp nguồn bất thường – Lượng gas và chu trình gas không đúng – Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) |
42 | E59 | Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140) | – Motor quạt dàn nóng bất thường – Bo dàn nóng bất thường – Bo inverter bất thường – Điện áp nguồn bất thường – Dư hoặc thiếu môi chất lạnh – Lỗi thiết bị trong mạch gas – Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) |
43 | E59 | Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250) | – Motor quạt dàn nóng bất thường – Board dàn nóng bất thường – Board inverter bất thường – Điện áp nguồn bất thường – Dư hoặc thiếu môi chất lạnh – Lỗi thiết bị trong mạch gas – Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) |
44 | E60 | Kẹt cơ máy nén bất thường | – Hỏng quạt dàn nóng – Hỏng bo dàn nóng – Điện áp nguồn bất thường – Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng – Hỏng máy nén (bạc đạn motor) |
Sau khi tìm được nguyên nhân cụ thể, bạn không nên tự mình khắc phục vì có thể khiến tình trạng hư hỏng nghiêm trọng hơn. Hãy liên hệ với bên bảo hành hoặc những đội kỹ thuật có chuyên môn hỗ trợ sửa chữa, khắc phục hư hỏng một cách chính xác.
Với bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi trên đây, chúc bạn khắc phục sự cố thành công và có những trải nghiệm hài lòng nhất. Cảm ơn đã theo dõi.