Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Sharp và cách khắc phục chi tiết nhất
Sau thời gian sử dụng máy lạnh Sharp, màn hình điều khiển máy lạnh sẽ xuất hiện mã lỗi làm người dùng lo lắng và gián đoạn nhu cầu sử dụng. Mời bạn tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Sharp để biết cách khắc phục chi tiết và hiệu quả nhất nhé!
1. Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Sharp đơn giản
Máy lạnh Sharp gặp lỗi sẽ hiển thị đèn báo lỗi trên màn hình. Khi đó, bạn cần nhấn nút test trên mặt lạnh của máy để kiểm tra mã lỗi. Cách thực hiện như sau:
- Bước 1: Nhấn nút AUX bên phải dàn lạnh của máy.
- Bước 2: Cuối cùng, bạn chỉ cần đợi khoảng 5s thì máy sẽ xuất hiện các mã lỗi. Bạn có thể dựa vào đó để truy vấn các lỗi xảy ra và tìm kiếm cách khắc phục nhanh chóng nhất.
Nhấn nút AUX bên phải dàn lạnh của máy lạnh Sharp để kiểm tra lỗi
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Sharp
Bảng mã lỗi điều hoà Sharp
Mã lỗi | Lỗi hư của máy lạnh Sharp |
EE | Một nút bấm đang bị khóa. |
E0 | Lỗi hệ thống bơm, rút nước bị trục trặc. |
E1 | Máy nén khí đang có áp suất quá cao. |
E2 | Dàn lạnh của máy nén chạy không ổn định. |
E3 | Máy nén hoạt động dưới áp suất thấp. |
E4 | Lỗi máy nén khí hỏng chế độ bảo vệ khi gặp dòng khí nhiệt độ cao. |
E5 | Lỗi máy nén khí bị quá tải bộ phận bảo vệ. |
E6 | Lỗi bộ phận truyền động gặp trục trặc. |
E8 | Lỗi khung bảo vệ của quạt. |
E7 20 | Lỗi cảm biến tia laser (black). |
E7 21 | Lỗi cảm biến tia laser (Cyan). |
E7 22 | Lỗi cảm biến tia laser (Magenta). |
E7 23 | Lỗi cảm biến tia laser (Yellow). |
E7 24 | Lỗi chùm Laser ( black). |
E7 25 | Lỗi chùm Laser (Cyan). |
E7 26 | Lỗi chùm Laser (Magenta). |
E7 27 | Lỗi chùm Laser (Yellow). |
E7 30 | Lỗi rom icu. |
E7 90, E8 0, E8 1 | Lỗi main. |
E9 | Nước bị tắc nghẽn. |
FF | Lỗi bộ giao tiếp điều khiển kết nối bị hỏng. |
F0 | Lỗi bộ cảm biến bị lỗi tại lỗ thoát khí. |
F1 | Cảm biến hệ thống hóa khí, giải nhiệt máy lạnh bị hỏng. |
F2 | Cảm biến bình ngưng tự ga bị hỏng. |
F3 | Cảm biến ngoài của máy điều hòa bị lỗi. |
F4 | Cảm biến thoát khí bị hỏng. |
F5 | Cảm biến môi trường trên màn hình hiển thị bị lỗi. |
F1 0 | Lỗi thông tin giữa CPU.. |
F1 10 | Lỗi chủ yếu. |
F1 11 | Lỗi quá trình. |
F1 15 | Sự cố khay nâng. |
F1 19 | Lỗi liên kết (Phía trước). |
F1 20 | Lỗi liên kết (Phía sau). |
F1 70 | Lỗi điều khiển BWP. |
ee | Chip ổ cứng ngoài trời bị lỗi. |
H3 | Máy nén khí bị quá tải. Máy nén khí đang hoạt động quá nhiều. |
H4 | Máy đang bị quá tải. Lỗi nhiệt độ của bộ tản nhiệt, bộ hóa khí và hóa lỏng cho gas. |
H6 | Lỗi của quạt dàn nóng. |
H8 | Khay đựng nước bị đầy. |
U7 | Lỗi chuyển hướng của van đảo chiều. |
P6 | Lỗi giao tiếp giữa board mạch điều khiển và động cơ chính. |
Bảng mã lỗi dạng số của máy lạnh Sharp
Khi máy lạnh Sharp hiển thị lỗi chữ số trên màn hình, bạn cần liên hệ ngay đến thợ sửa chữa hoặc trung tâm bảo hành để được hỗ trợ kịp thời.
Mã lỗi | Nguyên nhân |
1-0 | Điện trở nhiệt bị lỗi ngắn mạch. |
1-1 | Điện trở nhiệt dàn lạnh bị lỗi ngắn mạch. |
1-2 | Điện trở nhiệt của hệ thống hút bị lỗi. |
1-3 | Điện trở nhiệt của van đảo chiều bị lỗi. |
1-4 | Điện trở thanh tản nhiệt bị lỗi. |
2-0 | Lỗi máy nén khí nhiệt độ quá cao. |
2-1 | Máy nén khí quá nóng. |
2-2 | Bộ phận tản nhiệt ở dàn nóng quá nóng. |
2-3 | Bộ phận tản nhiệt dàn lạnh quá nóng. |
2-4 | Lỗi IPM nhiệt độ cao. |
2-5 | Lỗi IPM nhiệt độ cao. |
3-0 | Máy tạm thời ngừng hoạt động chờ quá trình sấy tách ẩm hoàn tất. |
5 – x | Cảm biến nhiệt ở dàn nóng chập chờn. |
5-0 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi hở mạch. |
5-1 | Cảm biến nhiệt dàn nóng lỗi hở mạch. |
5-2 | Cảm biến hút lỗi hở mạch. |
5-3 | Cảm biến van 2 chiều lỗi hở mạch. |
5-4 | Cảm biến tản nhiệt lỗi hở mạch. |
5-5 | Cảm biến tản nhiệt lỗi hở mạch. |
6-0 | Lỗi quá dòng điện áp DC. |
6-1 | Lỗi mức pin IPM. |
7-0 | Lỗi quá dòng AC. |
7-1 | Lỗi điện áp AC khi tắt. |
7-2 | Lỗi điện áp AC lớn nhất hiện tại. |
7-3 | Lỗi cường độ dòng AC không đủ.. |
9-0 | Lỗi lắp đặt cảm biến nhiệt hoặc lỗi van đảo chiều. |
9-4 | Lỗi van đảo chiều hoặc xì gas. |
10-0 | Lỗi dữ liệu bộ nhớ dàn nóng. |
10-1 | Lỗi dữ liệu bộ nhớ dàn lạnh. |
10-2 | Lỗi dữ liệu RAM CPU(dàn nóng). |
11-0 | Lỗi DC motor quạt dàn lạnh. |
11-1 | Lỗi IC DC quạt dàn lạnh. |
11-2 | Lỗi khóa DC quạt dàn lạnh. |
11-3 | Phát hiện lỗi DC motor quạt sau khi máy nén chạy. |
11-4 | Phát hiện lỗi biến tần của DC quạt. |
11-5 | Lỗi kết nối DC quạt dàn nóng. |
12-0 | Lỗi cầu chì nhiệt ở board (khi cấp điện). |
13-0 | Lỗi khởi động máy nén. |
13-1 | Lỗi motor máy nén(ở 120 độ đóng điện). |
13-2 | Lỗi motor máy nén(ở 180 độ đóng điện). |
13-3 | Phát hiện lỗi dòng biến tần. |
14-0 | Điện áp DC thấp. |
14-1 | Lỗi đồng hồ PAM. |
14-2 | Lỗi PAM điện áp thấp. |
14-4 | Module PFC bị lỗi. |
17-0 | Mạch hở. |
18-0 | Ngắn mạch. |
18-1 | Cuộn dây đấu nối không đúng. |
19-0 | Lỗi quạt dàn lạnh. |
20-0, 1, 2, 3 | Các lỗi về bộ nhớ. |
22-1 | Cảm biến khóa bị lỗi. |
23-0 | Lỗi kết nối với nguồn điện. |
24-0 | Lỗi kết nối wifi. |
24-1 | Lỗi dây kết nối mạng. |
24-2 | Lỗi Internet. |
24-3 | Lỗi kết nối với server. |
26-1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
26-2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn. |
28-0 | Lỗi thiết lập bộ phận lọc khí. |
28-1 | Lỗi xảy ra trong quá trình lọc khí. |
28-2 | Dàn áo máy lạnh chưa được lắp vào đúng hoặc bộ phận lọc khí chưa được lắp đặt đúng. |
29-0 | Không thể mở dàn áo máy lạnh. |
29-1 | Không thể đóng dàn áo máy lạnh. |
Một số lỗi thường gặp của máy lạnh Sharp
Lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
Máy lạnh không khởi động | Mất điện. Nguồn điện có vấn đề.Ổ cắm bị lỏng.Lỗi dây điện, ổ cắm.Cầu chì máy lạnh bị nổ. | Cắm chặt lại ổ cắm.Thay dây điện, thay ổ cắm.Liên hệ thợ sửa chữa. |
Máy có không khí quá lạnh | Điều khiển bị hỏng không chỉnh được nhiệt độ.Hạ nhiệt độ xuống quá thấp so với nhu cầu. | Kiểm tra điều khiển, nếu khiển hết pin thay pin, nếu điều khiển hỏng bạn nên thay lại khiển khác( để kiểm tra điều khiển có hỏng không bạn dùng điều khiển có chức năng tương tự để kiểm tra).Điều chỉnh lại nhiệt độ phòng về mức phù hợp. Nếu vẫn không được bạn hãy gọi trung tâm bảo hành. |
Không có khí lạnh dù đang ở nhiệt độ thấp, đang ở chế độ LẠNH – COOL | Nhiệt độ phòng thấp hơn nhiệt độ máy phả ra.Bộ bốc hơi/chuyển khí dàn lạnh đang bị đóng băng. | Đây là điều bình thường. Máy lạnh đang làm tan băng bộ chuyển khí bên trong và sẽ hoạt động bình thường trở lại khi băng tan. |
Máy chạy sau đó tự ngưng rồi chạy lại | Máy hoạt động quá tải nên máy tự ngắt để bảo đảm an toàn.Điện thế thấp không đủ cho máy hoạt động. | Nếu máy chạy quá tải bạn nên cho máy nghỉ ngơi sau đó sử dụng lại.Kiểm tra điện thế xem có ổn định không nếu không bạn nên mua máy biến thế khác hay sửa lại để dòng điện được ổn định. |
Máy lạnh trong chế độ DRY nhưng vẫn không có khí lạnh phả ra | Bộ bốc hơi/chuyển khí dàn lạnh đang bị đông đá. | Máy lạnh sẽ hoạt động bình thường trở lại sau quá trình rã đông. |